1. Tiêu chuẩn chất lượng
Máy lọc nước Karofi tích hợp công nghệ lọc RO tiên tiến, chất lượng đảm bảo, thân thiện với môi trường và mang lại sự an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Đặt tiêu chí sức khỏe người tiêu dùng lên hàng đầu, các sản phẩm máy lọc nước Karofi đáp ứng các tiêu chuẩn như:
- Máy lọc nước KAROFI được sản xuất theo quy trình công nghệ cấp chứng nhận phù hợp ISO 9001:2008.
- Nước qua máy lọc nước Karofi đạt tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010 BYT về tiêu chuẩn nước uống đóng chai đóng bình.
2. Ưu điểm vượt trội
Hệ thống lọc RO sử dụng công nghệ lọc hiện đại giúp loại bỏ hoàn toàn các độc tố, kim loại, chất huyết phù, chất gây hại có trong nguồn nước. Bên cạnh đó, hệ thống lọc còn có khả năng loại bỏ vi khuẩn có trong nguồn nước sạch giúp nước sau khi lọc có thể sử dụng ngay mà không cần phải đun sôi. Một số ưu điểm có thể kể đến như:
- Hệ thống RO tiêu chuẩn, 1 tầng lọc, công suất 150 L/H
- Cột lọc thô, lọc tinh, màng RO xúc rửa tự động hoặc bán tự động.
- Hệ thống hoạt động với mạch điều khiển thông minh, hiển thị trạng thái hoạt động và cảnh báo khi có sự cố.
- Đồng hồ hiển thị độ điện dẫn hoặc tổng chất rắn hòa tan (TDS) của nước tinh khiết, màn hình hiển thị bằng LCD
- Mạch ngắt điện tự động khi nước tinh khiết đầy bồn chứa hoặc tự động đóng điện khi nước tinh khiết xuống thấp hơn mức qui định.
- Mạch bảo vệ bơm khi nước đầu nguồn yếu hoặc không có nước.
- Mạch bảo vệ toàn bộ hệ thống khi mất điện, suy giảm điện thế, nối tắt mạch điện, hoặc tăng áp,dừng điện đột ngột.
* Một số dự án nổi bật đã thực hiện:
Chúng tôi đã lắp đặt máy công nghiệp tới hơn hàng trăm công ty, tổ chức và các hộ gia đình. Dưới đây là danh sách một số khách hàng tiêu biểu:
- Công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển nhà ở Quảng Ninh
- Công ty Cổ phần Công Nghệ và Truyền Thông Sông Hồng
- Bệnh viện đa khoa Vinmec Hạ Long
- Chi nhánh công ty TNHH Ống Thép Hòa Phát
- Xi măng Duyên Hà
- Tổ chức Care International
- CT vật liệu xây dựng An Phú
- International care
- Hội xây dựng Hà Tĩnh
3. Thông số kỹ thuật
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Quy cách
|
I
|
Hệ Thống Lọc thô
|
|
|
|
|
1
|
Bơm lọc thô ( bơm INOX)
|
cái
|
01
|
ITALIA
|
0,37KW
|
2
|
Cột lọc Composite
|
cột
|
01
|
USA
|
844
|
3
|
Vật liệu xử lý kim loại nặng + đá tạo khoáng( nâng pH)
|
Kg
|
40+5
|
VH
|
|
4
|
Van tay
|
cái
|
01
|
USA
|
3 tác dụng
|
II
|
Hệ Thống Lọc Cacbon
|
|
|
|
|
1
|
Cột lọc Composite
|
cột
|
01
|
USA
|
844
|
2
|
Van tay
|
cái
|
01
|
USA
|
3 tác dụng
|
3
|
Than hoạt tính NORIT
|
Kg
|
8
|
HALAN
|
12,5kg/bao
|
III
|
Hệ thống làm mềm nước
|
|
|
|
|
1
|
Cột lọc Composite
|
cột
|
01
|
USA
|
844
|
2
|
Hạt nhựa Catrionit
|
lít
|
25
|
Anh
|
C100
|
3
|
Van tay
|
cái
|
01
|
USA
|
5 tác dụng
|
5
|
Thùng chứa hóa chất hoàn nguyên
|
cái
|
80lit
|
LD
|
80 lít
|
IV
|
Hệ Thống tiền xử lý (lọc tinh)
|
|
|
|
|
1
|
Vỏ lõi lọc 20"
|
cái
|
01
|
Taiwan
|
nhựa
|
2
|
Lõi lọc 20inch (10-5mc)
|
chiếc
|
01
|
Taiwan
|
Aquavi
|
V
|
Hệ Thống lọc R/O
|
|
|
|
|
1
|
Màng lọc R/O 4021
|
cái
|
01
|
USA
|
FILMTEC
|
2
|
Vỏ RO 4021
|
cái
|
01
|
JAPAN
|
304
|
3
|
Bơm tăng áp ITALIA
|
cái
|
01
|
Italia
|
0,74KW, 1pha
|
4
|
Van điện từ
|
cái
|
01
|
Taiwan
|
D= 20
|
5
|
Lưu lượng kế ( đồng hồ đo nước)
|
cái
|
02
|
USA
|
18lít /phút
|
6
|
Thiết bị kiểm tra nước (CDS)
|
bộ
|
01
|
JAPAN
|
0 – 1999 ppm
|
7
|
Đồng hồ áp
|
cái
|
02
|
Taiwan
|
10kg/cm2
|
8
|
Van cao áp
|
cái
|
01
|
Taiwan
|
10kg/cm2
|
9
|
Van thấp áp
|
cái
|
01
|
Taiwan
|
2kg/cm2
|
10
|
Thiết bị điều khiển ( linh kiện LG)
|
bộ
|
01
|
LG
|
LR TA
|
11
|
Dây điện điều khiển nội tuyến trong dây truyền
|
bộ
|
|
1 Pha
|
ITALIA
|
12
|
Khung màng + khung cột lọc
|
bộ
|
01
|
//
|
INOX
|
VI
|
Hệ Thống lọc vi sinh
|
|
|
|
|
1
|
Đèn UV khử trùng
|
bộ
|
01
|
Bóng USA
|
1gallons/p
|
2
|
Máy sản xuất ozone (khử trùng)
|
bộ
|
01
|
VN
|
1g/h
|
3
|
Vỏ lọc 10 inch
|
cái
|
01
|
USA
|
|
4
|
Lõi lọc 0.2 inch (lọc xác khuẩn) 10"
|
cái
|
01
|
Hàn Quốc
|
0,2 mc
|
5
|
Đường ống lắp nội tuyến
|
bộ
|
01
|
Đức
|
Hàn nhiệt
|
6
|
Công lắp đặt + vận chuyển
|
bộ
|
TA
|
VN
|
|
7
|
HD vận hành, chuyển giao công nghệ
|
Bộ
|
TA
|
|
|