Qua bài viết này chúng tôi trân trọng giới thiệu tới độc giả các tiêu chuẩn về nước sinh hoạt của bộ y tế mới nhất.
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt của bộ Y tế mới nhất.
- QCVN 02:2009/BYT: Áp dụng đối với nước sinh hoạt dùng trong các hoạt động sinh hoạt thông thường hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt bao gồm cả các co sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt (công suất 1000m3/ngày.đêm trở lên).
- QCVN 01:2009/BYT: Áp dụng với nước dùng để ăn uống, nấu nướng.
Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống bao gồm cả các co sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt (công suất 1000m3/ngày.đêm trở lên).
- Tiêu chuẩn 6-1:2010/BYT: Áp dụng đối với nước dùng để uống trực tiếp.
Trong đó , QCVN 01:2009/BYT áp dụng với nước máy thành phố với 109 chỉ tiêu, mỗi chỉ tiêu đều có mức độ đánh giá cụ thể. Trên các chỉ tiêu đó mà các cơ quan chức năng có thể đánh giá và kiểm tra chất lượng nguồn nước và tiêu chuẩn xây dựng nhà máy, trạm cấp nước, đồng thời là cơ sở để người tiêu dùng tự kiểm tra đánh giá chất lượng nguồn nước mà gia đình mình đang sử dụng.
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước.
Ở đây, ta tập trung xét đến QCVN 01:2009/BYT :Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thông số |
1 |
Màu sắc |
CTU |
15 |
2 |
Mùi vị |
– |
Không có mùi, vị lạ |
3 |
Độ đục |
NTU |
2 |
4 |
pH |
– |
6,5 – 8,5 |
5 |
Độ cứng (tính theo CaCO3) |
mg/l |
300 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan TDS |
mg/l |
1000 |
7 |
Amoni |
mg/l |
3 |
8 |
Asen |
mg/l |
0.01 |
9 |
Cadimi |
mg/l |
0.003 |
10 |
Crom |
mg/l |
0.05 |
11 |
Xianua |
mg/l |
0.07 |
12 |
Flo |
mg/l |
1.5 |
13 |
Sắt tổng |
mg/l |
0.3 |
14 |
Mangan (Mn) |
mg/l |
0.3 |
15 |
Nitrat |
mg/l |
50 |
16 |
Nitrit |
mg/l |
3 |
17 |
Natri |
mg/l |
200 |
18 |
Đồng tổng (Cu) |
mg/l |
1 |
19 |
Niken |
mg/l |
0.02 |
21 |
Kẽm |
mg/l |
3 |
21 |
Sunfat |
mg/l |
250 |
1 số chỉ tiêu quan trọng (thành phần vô cơ) trong nước theo QCVN 01:2009/BYT