Quy chuẩn chất lượng nước

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt của bộ Y tế mới nhất.

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt của bộ Y tế mới nhất.

08/09/2018 5:08:41 PM / 618

Qua bài viết này chúng tôi trân trọng giới thiệu tới độc giả các tiêu chuẩn về nước sinh hoạt của bộ y tế mới nhất.

Tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nguồn nước & nước cấp sinh hoạt

 

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt của bộ Y tế mới nhất.

  • QCVN 02:2009/BYT: Áp dụng đối với nước sinh hoạt dùng trong các hoạt động sinh hoạt thông thường hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.

Đối tượng áp dụng:  Các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt bao gồm cả các co sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt (công suất 1000m3/ngày.đêm trở lên).

  •  QCVN 01:2009/BYT: Áp dụng với nước dùng để ăn uống, nấu nướng.

Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống bao gồm cả các co sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt (công suất 1000m3/ngày.đêm trở lên).

  •  Tiêu chuẩn 6-1:2010/BYT: Áp dụng đối với nước dùng để uống trực tiếp.

Trong đó , QCVN 01:2009/BYT áp dụng với nước máy thành phố với 109 chỉ tiêu, mỗi chỉ tiêu đều có mức độ đánh giá cụ thể. Trên các chỉ tiêu đó mà các cơ quan chức năng có thể đánh giá và kiểm tra chất lượng nguồn nước và tiêu chuẩn xây dựng nhà máy, trạm cấp nước, đồng thời là cơ sở để người tiêu dùng tự kiểm tra đánh giá chất lượng nguồn nước mà gia đình mình đang sử dụng.

Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước.

Ở đây, ta tập trung xét đến QCVN 01:2009/BYT :Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.

STT Chỉ tiêu Đơn vị Thông số
1 Màu sắc CTU 15
2 Mùi vị Không có mùi, vị lạ
3 Độ đục NTU 2
4 pH 6,5 – 8,5
5 Độ cứng (tính theo CaCO3) mg/l 300
6 Tổng chất rắn hòa tan TDS mg/l 1000
7 Amoni mg/l 3
8 Asen mg/l 0.01
9 Cadimi mg/l 0.003
10 Crom mg/l 0.05
11 Xianua mg/l 0.07
12 Flo mg/l 1.5
13 Sắt tổng mg/l 0.3
14 Mangan (Mn) mg/l 0.3
15 Nitrat mg/l 50
16 Nitrit mg/l 3
17 Natri mg/l 200
18 Đồng tổng (Cu) mg/l 1
19 Niken mg/l 0.02
21 Kẽm mg/l 3
21 Sunfat mg/l 250

1 số chỉ tiêu quan trọng (thành phần vô cơ) trong nước theo QCVN 01:2009/BYT

 


Bài viết cùng chuyên mục

• Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (08/09/2018)

• Chỉ Số ORP Trong Nước Nói Lên Điều Gì? (08/09/2018)

• Tư vấn chọn mua máy lọc nước (08/09/2018)

• Cơ Chế Lọc Nước Và Quy Chuẩn Chất Lượng Nước Đóng Bình (08/09/2018)


Các bài mới nhất

• Đại lý ủy quyền chính hãng máy lọc nước Karofi tại Long Biên (13/07/2024)

• Dịch vụ bảo dưỡng máy lọc nước tại Karofi Việt Nam – Tại sao phải bảo dưỡng thường xuyên? (13/07/2024)

• CẢNH BÁO LÕI LỌC KAROFI KHÔNG CHÍNH HÃNG - NGUY CƠ SỨC KHOẺ GIA ĐÌNH BẠN (13/07/2024)

• DỊCH VỤ THAY LÕI LỌC NƯỚC CHÍNH HÃNG TẠI NHÀ CỦA CÔNG TY KAROFI (15/08/2022)

• Cửa hàng bán máy lọc nước Karofi chính hãng tại Long Biên - Hà Nội (15/08/2022)

• ĐỊA CHỈ MUA MÁY LỌC NƯỚC KAROFI CHÍNH HÃNG TẠI HÀ NỘI (27/02/2022)

© 2018 Copyright by karofihanoi.vn. All rights reserved. Đang online: 0   Tổng truy cập: 0

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ trực tuyến

Đỗ Minh Phương

Kinh doanh

Trần Minh Trí

Kinh doanh

Lê Kỹ Thuật

Kỹ thuật